Đọc nhanh: 热肠 (nhiệt trường). Ý nghĩa là: nhiệt tâm; nhiệt tình; sốt sắng.
热肠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt tâm; nhiệt tình; sốt sắng
热心;热情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热肠
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 她 有 一副 热心肠
- Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
肠›