Đọc nhanh: 淡然 (đạm nhiên). Ý nghĩa là: dửng dưng; hờ hững; không chú ý. Ví dụ : - 淡然置之 hờ hững cho qua. - 淡然一笑 cười nhạt
淡然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dửng dưng; hờ hững; không chú ý
形容不经心;不在意也作澹然
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 淡然 一笑
- cười nhạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡然
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淡›
然›