Đọc nhanh: 热情款待 (nhiệt tình khoản đãi). Ý nghĩa là: cung cấp sự hiếu khách nồng nhiệt.
热情款待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung cấp sự hiếu khách nồng nhiệt
to provide warm hospitality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热情款待
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 报社 热情接待 来访 的 读者
- hội nhà báo nhiệt tình đón tiếp, thăm hỏi các độc giả.
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
- 昨天 我 承 热情 招待
- Hôm qua tôi nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình.
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 这儿 的 村民 淳朴 老实 , 对待 客人 很 热情
- Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
- 热情 款待 来自 远方 的 客人
- Tiếp đãi nhiệt tình những vị khách từ xa đến.
- 这里 的 售货员 待客 十分 礼貌 热情
- Nhân viên bán hàng ở đây tiếp đãi khách hàng rất lễ phép, nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
情›
款›
热›