Đọc nhanh: 打铁趁热 Ý nghĩa là: Rèn sắt khi còn nóng (Hành động đúng thời điểm)..
打铁趁热 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rèn sắt khi còn nóng (Hành động đúng thời điểm).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打铁趁热
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 趁热打铁
- lợi dụng sắt nóng để rèn.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 她 赶忙 趁着 打折 买 了 很多 衣服
- Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 他 也 会 种地 , 也 会 打铁
- Anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm rèn.
- 我 是从 地铁站 打 的 来 的
- Tôi đi taxi từ ga tàu điện tới đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
热›
趁›
铁›