感情 gǎnqíng
volume volume

Từ hán việt: 【cảm tình】

Đọc nhanh: 感情 (cảm tình). Ý nghĩa là: tình cảm yêu mến; tình cảm; cảm xúc. Ví dụ : - 我不想伤害你的感情。 Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.. - 他们之间的感情很深。 Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.. - 她压抑了自己的感情。 Cô ấy kìm nén tình cảm của mình

Ý Nghĩa của "感情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

感情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình cảm yêu mến; tình cảm; cảm xúc

对人或事物关切、喜爱的心情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 伤害 shānghài de 感情 gǎnqíng

    - Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.

  • volume volume

    - 压抑 yāyì le 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy kìm nén tình cảm của mình

  • volume volume

    - de 感情世界 gǎnqíngshìjiè 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Thế giới tình cảm của anh ấy rất phong phú.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感情

✪ 1. Động từ + 感情

làm gì + tình cảm/ cảm xúc

Ví dụ:
  • volume

    - 善于 shànyú 表达 biǎodá 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.

  • volume

    - 夫妻 fūqī 需要 xūyào 努力 nǔlì 维持 wéichí 感情 gǎnqíng

    - Vợ chồng cần cố gắng duy trì tình cảm.

  • volume

    - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Tính từ + (的) + 感情

tình cảm như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.

  • volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān shì 真挚 zhēnzhì de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm chân thành.

So sánh, Phân biệt 感情 với từ khác

✪ 1. 情感 vs 感情

Giải thích:

Giống:
- "情感" và "感情" về cơ bản có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "情感" ít được sử dụng hơn.
- "感情" đôi khi đề cập cụ thể đến tình yêu và "情感" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感情

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 糟蹋 zāotà 别人 biérén de 感情 gǎnqíng

    - Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不愿 bùyuàn 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān shì 真挚 zhēnzhì de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm chân thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 感情 gǎnqíng

    - Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 复合 fùhé hòu 感情 gǎnqíng 更深 gēngshēn le

    - Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.

  • volume volume

    - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao