Đọc nhanh: 感情 (cảm tình). Ý nghĩa là: tình cảm yêu mến; tình cảm; cảm xúc. Ví dụ : - 我不想伤害你的感情。 Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.. - 他们之间的感情很深。 Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.. - 她压抑了自己的感情。 Cô ấy kìm nén tình cảm của mình
感情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm yêu mến; tình cảm; cảm xúc
对人或事物关切、喜爱的心情
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 他们 之间 的 感情 很深
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 她 压抑 了 自己 的 感情
- Cô ấy kìm nén tình cảm của mình
- 他 的 感情世界 非常 丰富
- Thế giới tình cảm của anh ấy rất phong phú.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感情
✪ 1. Động từ + 感情
làm gì + tình cảm/ cảm xúc
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 夫妻 需要 努力 维持 感情
- Vợ chồng cần cố gắng duy trì tình cảm.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Tính từ + (的) + 感情
tình cảm như thế nào
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 他们 之间 是 真挚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm chân thành.
So sánh, Phân biệt 感情 với từ khác
✪ 1. 情感 vs 感情
Giống:
- "情感" và "感情" về cơ bản có nghĩa giống nhau.
Khác:
- "情感" ít được sử dụng hơn.
- "感情" đôi khi đề cập cụ thể đến tình yêu và "情感" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感情
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 他们 不愿 表达 自己 的 感情
- Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
- 他们 之间 是 真挚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm chân thành.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他们 复合 后 感情 更深 了
- Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
感›