案情 ànqíng
volume volume

Từ hán việt: 【án tình】

Đọc nhanh: 案情 (án tình). Ý nghĩa là: tình tiết vụ án. Ví dụ : - 责令有关部门查清案情。 giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.. - 案情已经查实。 tình tiết vụ án đã thẩm tra.. - 推问案情 xét hỏi tình tiết vụ án.

Ý Nghĩa của "案情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

案情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình tiết vụ án

案件的情节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 责令 zélìng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 查清 cháqīng 案情 ànqíng

    - giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.

  • volume volume

    - 案情 ànqíng 已经 yǐjīng 查实 cháshí

    - tình tiết vụ án đã thẩm tra.

  • volume volume

    - tuī wèn 案情 ànqíng

    - xét hỏi tình tiết vụ án.

  • volume volume

    - 侦查 zhēnchá 案情 ànqíng

    - điều tra vụ án

  • volume volume

    - duì 案情 ànqíng 认真 rènzhēn 核查 héchá

    - tra xét vụ án kỹ càng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案情

  • volume volume

    - 侦查 zhēnchá 案情 ànqíng

    - điều tra vụ án

  • volume volume

    - 案情 ànqíng 已经 yǐjīng 查实 cháshí

    - tình tiết vụ án đã thẩm tra.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá zài wèn 案情 ànqíng

    - Cảnh sát đang thẩm vấn anh ta về vụ án.

  • volume volume

    - duì 案情 ànqíng 认真 rènzhēn 核查 héchá

    - tra xét vụ án kỹ càng

  • volume volume

    - 案情 ànqíng 发展 fāzhǎn hěn 曲折 qūzhé

    - Diễn biến vụ án rất phức tạp.

  • volume volume

    - 责令 zélìng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 查清 cháqīng 案情 ànqíng

    - giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 冤情 yuānqíng 重大 zhòngdà de 冤案 yuānàn

    - Đây là một vụ án oan sai quan trọng.

  • volume volume

    - tīng 上去 shǎngqù 此案 cǐàn de 情况 qíngkuàng 一模一样 yīmúyīyàng

    - Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao