Đọc nhanh: 热情洋溢 (nhiệt tình dương dật). Ý nghĩa là: tràn trề nhiệt huyết (thành ngữ); đầy ấm áp.
热情洋溢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn trề nhiệt huyết (thành ngữ); đầy ấm áp
brimming with enthusiasm (idiom); full of warmth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热情洋溢
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 中国 人 非常 热情
- Người Trung Quốc rất nhiệt tình.
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 会场 上 洋溢着 热烈 的 气氛
- Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.
- 他 热情 , 反过来 大家 也 很 喜欢
- Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.
- 他 待人接物 很 热情
- Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
洋›
溢›
热›