Đọc nhanh: 豪情 (hào tình). Ý nghĩa là: hào hùng; lòng hăng hái. Ví dụ : - 豪情壮志 lý tưởng hào hùng. - 豪情满怀 đầy lòng hăng hái
豪情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hào hùng; lòng hăng hái
豪迈的情怀
- 豪情壮志
- lý tưởng hào hùng
- 豪情满怀
- đầy lòng hăng hái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪情
- 豪情满怀
- đầy lòng hăng hái
- 性情豪爽
- tính tình hào phóng; tính tình rộng rãi.
- 性情 豪迈
- tính tình hào phóng.
- 豪情满怀
- đầy lòng hào hiệp.
- 豪情壮志
- lý tưởng hào hùng
- 性情豪放
- tính tình phóng khoáng
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 那 人 性情 特别 豪放
- Tính tình của người đó đặc biệt phóng khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
豪›