热血 rèxuè
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt huyết】

Đọc nhanh: 热血 (nhiệt huyết). Ý nghĩa là: nhiệt huyết; máu nóng; hăng hái sôi nổi. Ví dụ : - 满腔热血。 tràn đầy nhiệt huyết.. - 热血沸腾。 sục sôi bầu nhiệt huyết.

Ý Nghĩa của "热血" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

热血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt huyết; máu nóng; hăng hái sôi nổi

比喻为正义事业而献身的热情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满腔热血 mǎnqiāngrèxuè

    - tràn đầy nhiệt huyết.

  • volume volume

    - 热血沸腾 rèxuèfèiténg

    - sục sôi bầu nhiệt huyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热血

  • volume volume

    - 满腔热血 mǎnqiāngrèxuè

    - tràn đầy nhiệt huyết.

  • volume volume

    - 热血沸腾 rèxuèfèiténg

    - sục sôi bầu nhiệt huyết.

  • volume volume

    - 热血 rèxuè 翻涌 fānyǒng

    - nhiệt huyết cuồn cuộn

  • volume volume

    - huī 洒热血 sǎrèxuè

    - nhỏ máu; đổ máu đào.

  • volume volume

    - 热血 rèxuè 流淌 liútǎng

    - dòng nhiệt huyết.

  • volume volume

    - 满腔 mǎnqiāng de 热血 rèxuè 已经 yǐjīng 沸腾 fèiténg

    - bầu nhiệt huyết đang dâng trào.

  • volume volume

    - 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè

    - anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)

  • volume volume

    - 革命先烈 gémìngxiānliè 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè 谱写 pǔxiě xià 可歌可泣 kěgēkěqì de 壮丽 zhuànglì 诗篇 shīpiān

    - những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao