Đọc nhanh: 热血 (nhiệt huyết). Ý nghĩa là: nhiệt huyết; máu nóng; hăng hái sôi nổi. Ví dụ : - 满腔热血。 tràn đầy nhiệt huyết.. - 热血沸腾。 sục sôi bầu nhiệt huyết.
热血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt huyết; máu nóng; hăng hái sôi nổi
比喻为正义事业而献身的热情
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 热血沸腾
- sục sôi bầu nhiệt huyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热血
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 热血沸腾
- sục sôi bầu nhiệt huyết.
- 热血 翻涌
- nhiệt huyết cuồn cuộn
- 挥 洒热血
- nhỏ máu; đổ máu đào.
- 热血 流淌
- dòng nhiệt huyết.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 抛头颅 , 洒热血
- anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
血›