Đọc nhanh: 伙伴热情 (hoả bạn nhiệt tình). Ý nghĩa là: Đối tác đam mê. Ví dụ : - 看到女儿伙伴热情无私,我和老公别提多高兴了 đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
伙伴热情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đối tác đam mê
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙伴热情
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他们 是 真正 的 伙伴
- Họ là những người đồng đội đích thực.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 中国 人 非常 热情
- Người Trung Quốc rất nhiệt tình.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
伴›
情›
热›