Đọc nhanh: 灾祸 (tai hoạ). Ý nghĩa là: tai hoạ; tai nạn; tai vạ. Ví dụ : - 灭顶之灾(指致命的灾祸)。 tai hoạ ngập đầu.
灾祸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai hoạ; tai nạn; tai vạ
自然的或人为的祸害
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾祸
- 飞灾横祸
- tai hoạ bất ngờ.
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 天灾人祸
- Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 火灾 是 严重 的 祸
- Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灾›
祸›
Thiên Tai
thiên tai; đói kémtai hoang
bĩ
hoạn nạn; nghịch cảnh
kiếp nạn (Phật giáo)
Cực Khổ, Gian Khổ, Ách Nạn
tai hoạ; tai nạn; ách; hoạ hoạn
vận rủi; vận hạn; ách vận; hạn vận; vận xuixấu số
tai nạn; tai ương; tai vạ
tai vạ bất ngờ; tai bay vạ gió
tai hoạ; tai vạ; tai ương
Đen Đủi
Thiên Tai
tai hoạ; tai vạ; tai hạigây tai vạ (người hoặc vật)tổn hại; tổn thất; phá hoạihoạn nạn
Khó Khăn, Gặp Trắc Trở, Nỗi Dằn Vặt (Trong Khó Khăn)
gặp nạn; bị nạn
tai hoạ; tai nạn; việc xấu
thiên tai; tai nạn; tai hoạ
thảm hoạ; tai hoạ nặng nề