灾祸 zāihuò
volume volume

Từ hán việt: 【tai hoạ】

Đọc nhanh: 灾祸 (tai hoạ). Ý nghĩa là: tai hoạ; tai nạn; tai vạ. Ví dụ : - 灭顶之灾(指致命的灾祸)。 tai hoạ ngập đầu.

Ý Nghĩa của "灾祸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

灾祸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai hoạ; tai nạn; tai vạ

自然的或人为的祸害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灭顶之灾 mièdǐngzhīzāi ( zhǐ 致命 zhìmìng de 灾祸 zāihuò )

    - tai hoạ ngập đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾祸

  • volume volume

    - 飞灾横祸 fēizāihènghuò

    - tai hoạ bất ngờ.

  • volume volume

    - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.

  • volume volume

    - 天灾人祸 tiānzāirénhuò

    - Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại

  • volume volume

    - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - chuốc tai gây hoạ.

  • volume volume

    - 火灾 huǒzāi shì 严重 yánzhòng de huò

    - Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 灭顶之灾 mièdǐngzhīzāi ( zhǐ 致命 zhìmìng de 灾祸 zāihuò )

    - tai hoạ ngập đầu.

  • volume volume

    - cóng 车祸 chēhuò 以后 yǐhòu jiù 离不开 líbùkāi 轮椅 lúnyǐ le

    - Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 兵祸 bīnghuò gěi 人民 rénmín 带来 dàilái 灾难 zāinàn

    - Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa