Đọc nhanh: 灾荒 (tai hoang). Ý nghĩa là: thiên tai; đói kém, tai hoang. Ví dụ : - 闹灾荒 gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.
灾荒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên tai; đói kém
指自然给人造成的损害 (多指荒年)
- 闹灾荒
- gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.
✪ 2. tai hoang
水旱荒年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾荒
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 闹灾荒
- gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灾›
荒›
Thiên Tai
Khó Khăn, Gặp Trắc Trở, Nỗi Dằn Vặt (Trong Khó Khăn)
kiếp nạn (Phật giáo)
Cực Khổ, Gian Khổ, Ách Nạn
Tai Hoạ, Tai Nạn, Tai Vạ
tai hoạ; tai nạn; ách; hoạ hoạn
tai nạn; tai ương; tai vạ
tai hoạ; tai vạ; tai ương
Thiên Tai
gặp nạn; bị nạn
Tình Hình Tai Nạn, Tình Hình Thiên Tai