灾荒 zāihuāng
volume volume

Từ hán việt: 【tai hoang】

Đọc nhanh: 灾荒 (tai hoang). Ý nghĩa là: thiên tai; đói kém, tai hoang. Ví dụ : - 闹灾荒 gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.

Ý Nghĩa của "灾荒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

灾荒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thiên tai; đói kém

指自然给人造成的损害 (多指荒年)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闹灾荒 nàozāihuāng

    - gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.

✪ 2. tai hoang

水旱荒年

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾荒

  • volume volume

    - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • volume volume

    - 闹灾荒 nàozāihuāng

    - gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.

  • volume volume

    - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • volume volume

    - zài 恢复 huīfù 灾害 zāihài hòu de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 加州 jiāzhōu huì 发生 fāshēng 灾难性 zāinànxìng de 地震 dìzhèn

    - Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 齐心协力 qíxīnxiélì lái 度荒 dùhuāng

    - Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 治理 zhìlǐ 这片 zhèpiàn 荒地 huāngdì

    - Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao