Đọc nhanh: 祸殃 (hoạ ương). Ý nghĩa là: tai hoạ; tai vạ; tai ương. Ví dụ : - 招惹祸殃 gây nên tai hoạ
祸殃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai hoạ; tai vạ; tai ương
灾祸
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸殃
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 他 的话 祸害 了 很多 人
- Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.
- 战争 带来 了 无尽 的 祸殃
- Chiến tranh mang đến vô vàn tai họa.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殃›
祸›