Đọc nhanh: 天灾人祸 (thiên tai nhân hoạ). Ý nghĩa là: thiên tai và thảm họa nhân tạo (thành ngữ).
天灾人祸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên tai và thảm họa nhân tạo (thành ngữ)
natural calamities and man-made disasters (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天灾人祸
- 天灾人祸
- Thiên tai nhân hoạ; thiên tai là hiểm hoạ của nhân loại
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
天›
灾›
祸›
vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu
đau muốn chết; đau khổ tột cùng
cả nước nổi dậy
con mãnh thú và dòng nước lũ; nước lũ và thú dữ (ví với tai hoạ ghê gớm.)
tai hoạ bất ngờ; tai bay vạ gió; vạ vịt
trường hợp bất khả kháng; sức không thể chống; không gì ngăn nổi. (Pháp luật chỉ những trường hợp sức người không thể kháng cự nổi những sức mạnh huỷ hoại như: lũ lụt, động đất... Những tổn thất sinh ra do không thể kháng cự lại được nên không bị tru