Đọc nhanh: 幸运 (hạnh vận). Ý nghĩa là: may; may mắn , vận may; số may mắn. Ví dụ : - 今天真是幸运的一天。 Hôm nay thật là một ngày may mắn.. - 他是一个非常幸运的人。 Anh ấy là một người rất may mắn.. - 她在考试中非常幸运。 Cô ấy rất may mắn trong kỳ thi.
幸运 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may; may mắn
运气好;称心如意
- 今天 真是 幸运 的 一天
- Hôm nay thật là một ngày may mắn.
- 他 是 一个 非常 幸运 的 人
- Anh ấy là một người rất may mắn.
- 她 在 考试 中 非常 幸运
- Cô ấy rất may mắn trong kỳ thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
幸运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận may; số may mắn
好的运气
- 他 的 幸运 总是 伴随 他
- Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.
- 我们 都 羡慕 他 的 幸运
- Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.
- 她 的 幸运 在于 她 的 努力
- Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幸运
✪ 1. 幸运 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 幸运地 赢得 了 比赛
- Anh ấy may mắn thắng được cuộc thi.
- 她 幸运地 通过 了 考试
- Cô ấy may mắn vượt qua kỳ thi.
✪ 2. Động từ(靠/带来) + 幸运
cụm động tân
- 良好 的 心态 带来 幸运
- Tâm trạng tích cực mang lại vận may.
- 偶然 的 相遇 靠 幸运
- Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.
So sánh, Phân biệt 幸运 với từ khác
✪ 1. 荣幸 vs 幸运
Mặc dù "荣幸" cũng mang ý nghĩa may mắn, nhưng "荣幸" còn mang nghĩa là vinh quang, "幸运" không có nghĩa này.
✪ 2. 幸运 vs 侥幸
Giống:
- "侥幸" và "幸运" đều có nghĩa là đạt được thành công hoặc tránh
Khác:
- "侥幸" là một loại tâm lý mà mọi người thường có, nó có nghĩa là cố gắng dựa vào cơ hội nhờ làm việc chăm chỉ, và nó có ý nghĩa xấu.
"幸运" thực ra là gặp được cơ hội hay điều tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸运
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 他 的 幸运 总是 伴随 他
- Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 偶然 的 相遇 靠 幸运
- Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 今天 真是 幸运 的 一天
- Hôm nay thật là một ngày may mắn.
- 她 在 考试 中 非常 幸运
- Cô ấy rất may mắn trong kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
运›