幸运 xìngyùn
volume volume

Từ hán việt: 【hạnh vận】

Đọc nhanh: 幸运 (hạnh vận). Ý nghĩa là: may; may mắn , vận may; số may mắn. Ví dụ : - 今天真是幸运的一天。 Hôm nay thật là một ngày may mắn.. - 他是一个非常幸运的人。 Anh ấy là một người rất may mắn.. - 她在考试中非常幸运。 Cô ấy rất may mắn trong kỳ thi.

Ý Nghĩa của "幸运" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

幸运 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. may; may mắn

运气好;称心如意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn de 一天 yìtiān

    - Hôm nay thật là một ngày may mắn.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 幸运 xìngyùn de rén

    - Anh ấy là một người rất may mắn.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì zhōng 非常 fēicháng 幸运 xìngyùn

    - Cô ấy rất may mắn trong kỳ thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

幸运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vận may; số may mắn

好的运气

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 幸运 xìngyùn 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí

    - Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 羡慕 xiànmù de 幸运 xìngyùn

    - Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.

  • volume volume

    - de 幸运 xìngyùn 在于 zàiyú de 努力 nǔlì

    - Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幸运

✪ 1. 幸运 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 幸运地 xìngyùndì 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy may mắn thắng được cuộc thi.

  • volume

    - 幸运地 xìngyùndì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Cô ấy may mắn vượt qua kỳ thi.

✪ 2. Động từ(靠/带来) + 幸运

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 良好 liánghǎo de 心态 xīntài 带来 dàilái 幸运 xìngyùn

    - Tâm trạng tích cực mang lại vận may.

  • volume

    - 偶然 ǒurán de 相遇 xiāngyù kào 幸运 xìngyùn

    - Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.

So sánh, Phân biệt 幸运 với từ khác

✪ 1. 荣幸 vs 幸运

Giải thích:

Mặc dù "荣幸" cũng mang ý nghĩa may mắn, nhưng "荣幸" còn mang nghĩa là vinh quang, "幸运" không có nghĩa này.

✪ 2. 幸运 vs 侥幸

Giải thích:

Giống:
- "侥幸" và "幸运" đều có nghĩa là đạt được thành công hoặc tránh
Khác:
- "侥幸" là một loại tâm lý mà mọi người thường có, nó có nghĩa là cố gắng dựa vào cơ hội nhờ làm việc chăm chỉ, và nó có ý nghĩa xấu.
"幸运" thực ra là gặp được cơ hội hay điều tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸运

  • volume volume

    - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán zhēn 幸运 xìngyùn

    - Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.

  • volume volume

    - de 幸运 xìngyùn 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí

    - Anh ấy lúc nào cũng có vận may bên mình.

  • volume volume

    - 机遇 jīyù 留给 liúgěi 朋友 péngyou 幸运 xìngyùn 留给 liúgěi 亲人 qīnrén

    - Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • volume volume

    - 偶然 ǒurán de 相遇 xiāngyù kào 幸运 xìngyùn

    - Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.

  • volume volume

    - 幸运地 xìngyùndì 继承 jìchéng le 一大笔 yīdàbǐ 财产 cáichǎn

    - Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn de 一天 yìtiān

    - Hôm nay thật là một ngày may mắn.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì zhōng 非常 fēicháng 幸运 xìngyùn

    - Cô ấy rất may mắn trong kỳ thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa