Đọc nhanh: 倒霉 (đảo môi). Ý nghĩa là: xui; xui xẻo; xúi quẩy; không may. Ví dụ : - 今天真倒霉,钱包丢了。 Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.. - 我怎么这么倒霉啊? Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?. - 出门就遇到倒霉的事。 Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.
倒霉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xui; xui xẻo; xúi quẩy; không may
遇事不利;遭遇不好也作倒楣
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 我 怎么 这么 倒霉 啊 ?
- Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?
- 出门 就 遇到 倒霉 的 事
- Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 倒霉
✪ 1. 倒霉 + 透了/极了/死了
- 我 今天 倒霉 透 了
- Hôm nay tôi xui xẻo hết mức rồi.
- 今天 真 倒霉 死 了
- Hôm nay thật là xui xẻo chết đi được.
So sánh, Phân biệt 倒霉 với từ khác
✪ 1. 倒霉 vs 糟糕
"倒霉" và "糟糕" đều thể hiện tính huống bất lợi hoặc không tốt, nhưng chủ thể sắc thái của "倒霉" sẽ sâu sắc hơn một chút, "糟糕" thường dùng để miêu tả những sự việc khách quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒霉
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 今天 真 倒霉 死 了
- Hôm nay thật là xui xẻo chết đi được.
- 我 怎么 这么 倒霉 啊 ?
- Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
霉›