祸害 huòhài
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ hại】

Đọc nhanh: 祸害 (hoạ hại). Ý nghĩa là: tai hoạ; tai vạ; tai hại, gây tai vạ (người hoặc vật), tổn hại; tổn thất; phá hoại. Ví dụ : - 黄河在历史上经常引起祸害。 trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.. - 野猪祸害了一大片庄稼。 heo rừng phá hoại một đám lớn hoa màu.

Ý Nghĩa của "祸害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祸害 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tai hoạ; tai vạ; tai hại

祸事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黄河 huánghé 在历史上 zàilìshǐshàng 经常 jīngcháng 引起 yǐnqǐ 祸害 huòhài

    - trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.

✪ 2. gây tai vạ (người hoặc vật)

引起灾难的人或事物

✪ 3. tổn hại; tổn thất; phá hoại

损害;损坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 野猪 yězhū 祸害 huòhài le 大片 dàpiàn 庄稼 zhuāngjia

    - heo rừng phá hoại một đám lớn hoa màu.

✪ 4. hoạn nạn

困难和危险的处境

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸害

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 祸害 huòhài le 很多 hěnduō rén

    - Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.

  • volume volume

    - 江河 jiānghé jiù 熊样 xióngyàng 你别 nǐbié 祸害 huòhài 人家 rénjiā 小明 xiǎomíng le

    - Giang Hà à, trông cái bộ dạng ngốc nghếch của anh , đừng có mà hại Tiểu Minh người ta đó

  • volume volume

    - 许多 xǔduō de 麻烦 máfán 祸害 huòhài 最终 zuìzhōng 鲜少 xiānshǎo huì 兑现 duìxiàn . .

    - Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...

  • volume volume

    - de 决定 juédìng 祸害 huòhài le 大家 dàjiā

    - Quyết định của anh ấy đã gây hại cho mọi người.

  • volume volume

    - 野猪 yězhū 祸害 huòhài le 大片 dàpiàn 庄稼 zhuāngjia

    - heo rừng phá hoại một đám lớn hoa màu.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 在历史上 zàilìshǐshàng 经常 jīngcháng 引起 yǐnqǐ 祸害 huòhài

    - trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao