Đọc nhanh: 祸患 (hoạ hoạn). Ý nghĩa là: tai hoạ; tai nạn; ách; hoạ hoạn. Ví dụ : - 消除祸患 trừ tai hoạ; trừ tai nạn
祸患 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai hoạ; tai nạn; ách; hoạ hoạn
祸事;灾难
- 消除 祸患
- trừ tai hoạ; trừ tai nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸患
- 消除 祸患
- trừ tai hoạ; trừ tai nạn
- 他 因为 车祸 受了伤
- Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 今年 遭受 了 严重 水患
- Năm nay bị thiệt hại nặng do lũ lụt.
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
祸›
Thiên Tai
thiên tai; đói kémtai hoang
Đau Khổ
hoạn nạn; nghịch cảnh
Tai Hoạ, Tai Nạn, Tai Vạ
Tai Hoạ, Thảm Hoạ
tai hoạ; tai vạ; tai ương
Thiên Tai
tai hoạ; tai vạ; tai hạigây tai vạ (người hoặc vật)tổn hại; tổn thất; phá hoạihoạn nạn
hậu hoạn; tai hoạ về sau; hậu hoạ