Đọc nhanh: 遭难 (tao nan). Ý nghĩa là: gặp nạn; bị nạn.
遭难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp nạn; bị nạn
遭遇灾难;遇难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭难
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 他 遭 困难
- Anh ấy gặp khó khăn.
- 遭到 非难
- vướng phải trách móc.
- 我们 在 遭难
- Chúng tôi đang bị nạn.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
- 她 遭受 了 很多 困难
- Cô ấy đã gặp phải rất nhiều khó khăn.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遭›
难›