Đọc nhanh: 旱涝灾害 (hạn lão tai hại). Ý nghĩa là: thiên tai hạn hán và lũ lụt.
旱涝灾害 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên tai hạn hán và lũ lụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱涝灾害
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 旱灾
- nạn hạn hán
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 地震 是 巨大 的 灾害
- Động đất là thảm họa lớn.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 旱涝保收
- đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
旱›
涝›
灾›