Đọc nhanh: 灾害 (tai hại). Ý nghĩa là: tai hoạ; thiên tai; tai nạn. Ví dụ : - 预防灾害是每个人的责任。 Phòng thiên tai là trách nhiệm của mọi người.. - 政府正在应对自然灾害。 Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.. - 他在恢复灾害后的生活。 Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
灾害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai hoạ; thiên tai; tai nạn
旱、涝、虫、雹、战争等所造成的祸害
- 预防 灾害 是 每个 人 的 责任
- Phòng thiên tai là trách nhiệm của mọi người.
- 政府 正在 应对 自然灾害
- Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾害
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
- 预防 自然灾害
- Đề phòng thiên tai.
- 灾害 近年 频仍 发生
- Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 政府 正在 应对 自然灾害
- Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
灾›
thiên tai; đói kémtai hoang
Khó Khăn, Gặp Trắc Trở, Nỗi Dằn Vặt (Trong Khó Khăn)
hoạn nạn; nghịch cảnh
kiếp nạn (Phật giáo)
Cực Khổ, Gian Khổ, Ách Nạn
Tai Hoạ, Tai Nạn, Tai Vạ
tai hoạ; tai nạn; ách; hoạ hoạn
tai nạn; tai ương; tai vạ
Thiên Tai
Nguy Hại
thiên tai; tai nạn; tai hoạ
Tình Hình Tai Nạn, Tình Hình Thiên Tai