Đọc nhanh: 兵连祸结 (binh liên hoạ kết). Ý nghĩa là: chiến tranh và tai hoạ liên miên. Ví dụ : - 兵连祸结,三十余年。 chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.
兵连祸结 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh và tai hoạ liên miên
战争和灾祸接连不断
- 兵连祸结 , 三十余年
- chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵连祸结
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 先头 骑兵 连
- đại đội kỵ binh đi đầu。
- 结为 连理
- kết nghĩa vợ chồng.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 战祸 连年
- hoạ chiến tranh liên miên.
- 兵连祸结 , 三十余年
- chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 那 表示 山姆 古迪 商店 的 大 特卖 结束 了 ?( 音乐 CD 连锁店 )
- Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
祸›
结›
连›