灾难 zāinàn
volume volume

Từ hán việt: 【tai nan】

Đọc nhanh: 灾难 (tai nan). Ý nghĩa là: tai hoạ; thảm họa. Ví dụ : - 地震是一种自然灾难。 Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.. - 战争导致了人道灾难。 Chiến tranh gây ra thảm họa nhân đạo.. - 我们需要学会应对灾难。 Chúng ta cần học cách ứng phó với thảm họa.

Ý Nghĩa của "灾难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

灾难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai hoạ; thảm họa

自然灾害或者战争等造成的损害和痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地震 dìzhèn shì 一种 yīzhǒng 自然 zìrán 灾难 zāinàn

    - Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 导致 dǎozhì le 人道 réndào 灾难 zāinàn

    - Chiến tranh gây ra thảm họa nhân đạo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 应对 yìngduì 灾难 zāinàn

    - Chúng ta cần học cách ứng phó với thảm họa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灾难

✪ 1. Định ngữ (可怕/严重/巨大/...) + (的) + 灾难

"灾难" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一次 yīcì 可怕 kěpà de 灾难 zāinàn

    - Đây là một thảm họa đáng sợ.

  • volume

    - 这场 zhèchǎng 地震 dìzhèn 造成 zàochéng le 严重 yánzhòng de 灾难 zāinàn

    - Trận động đất này đã gây ra một thảm họa nghiêm trọng.

✪ 2. Động từ (带来/免除/面对/...) + 灾难

hành động liên quan thảm họa

Ví dụ:
  • volume

    - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 巨大 jùdà de 灾难 zāinàn

    - Chiến tranh đã gây ra thảm họa lớn.

  • volume

    - 计划 jìhuà 免除 miǎnchú le 灾难 zāinàn de 风险 fēngxiǎn

    - Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.

✪ 3. 灾难 + Động từ (来临/发生)

thảm họa như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 灾难 zāinàn lái 临时 línshí 大家 dàjiā dōu hěn 担心 dānxīn

    - Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.

  • volume

    - 灾难 zāinàn 发生 fāshēng hòu 救援队 jiùyuánduì 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾难

  • volume volume

    - 殖民统治 zhímíntǒngzhì 带给 dàigěi 非洲 fēizhōu 各族人民 gèzúrénmín 十分 shífēn 深重 shēnzhòng de 灾难 zāinàn

    - thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.

  • volume volume

    - 火爆 huǒbào de 火灾 huǒzāi 很难 hěnnán 扑灭 pūmiè

    - Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn shì 一种 yīzhǒng 自然 zìrán 灾难 zāinàn

    - Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 导致 dǎozhì le 人道 réndào 灾难 zāinàn

    - Chiến tranh gây ra thảm họa nhân đạo.

  • volume volume

    - 电视 diànshì shàng yǒu 关于 guānyú 灾难 zāinàn de 特别 tèbié 报道 bàodào

    - Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 加州 jiāzhōu huì 发生 fāshēng 灾难性 zāinànxìng de 地震 dìzhèn

    - Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.

  • volume volume

    - 旧金山 jiùjīnshān 地震 dìzhèn shì 世纪 shìjì xìng de 灾难 zāinàn 之一 zhīyī

    - Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.

  • volume volume

    - shì 这次 zhècì 灾难 zāinàn zhōng 唯一 wéiyī huó 下来 xiàlai de rén

    - Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao