Đọc nhanh: 患难 (hoạn nạn). Ý nghĩa là: hoạn nạn; nghịch cảnh. Ví dụ : - 同甘苦,共患难。 ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.. - 患难之交(共过患难的朋友)。 Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
患难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạn nạn; nghịch cảnh
困难和危险的处境
- 同甘苦 , 共患难
- ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患难
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 同甘苦 , 共患难
- Đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau.
- 同甘苦 , 共患难
- ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.
- 在 患难 中见 真情
- Trong hoạn nạn mới thấy chân tình.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
难›
Thiên Tai
Khó Khăn, Gặp Trắc Trở, Nỗi Dằn Vặt (Trong Khó Khăn)
kiếp nạn (Phật giáo)
Cực Khổ, Gian Khổ, Ách Nạn
Tai Hoạ, Tai Nạn, Tai Vạ
tai hoạ; tai nạn; ách; hoạ hoạn
tai hoạ; tai vạ; tai ương
Thiên Tai
tai hoạ; tai vạ; tai hạigây tai vạ (người hoặc vật)tổn hại; tổn thất; phá hoạihoạn nạn