Đọc nhanh: 苦难 (khổ nan). Ý nghĩa là: cực khổ; gian khổ; ách nạn, đau khổ. Ví dụ : - 苦难深重。 vô cùng cực khổ.. - 苦难的日子。 những ngày tháng cực khổ.. - 永远不能忘记旧社会的苦难。 không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.
苦难 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực khổ; gian khổ; ách nạn
痛苦和灾难
- 苦难深重
- vô cùng cực khổ.
- 苦难 的 日子
- những ngày tháng cực khổ.
- 永远 不能 忘记 旧社会 的 苦难
- không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đau khổ
身体或精神感到非常难受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦难
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
- 忍耐 痛苦 是 很 难 的
- Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 要 想 办法 克服困难 , 别尽 自 诉苦
- phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
- 同甘苦 , 共患难
- ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 永远 不能 忘记 旧社会 的 苦难
- không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
难›
khổ sở; đau đớn; đau khổ
Thiên Tai
Khó Khăn, Gặp Trắc Trở, Nỗi Dằn Vặt (Trong Khó Khăn)
hoạn nạn; nghịch cảnh
kiếp nạn (Phật giáo)
nỗi dằn vặt; giày vò
Tai Hoạ, Tai Nạn, Tai Vạ
thiên tai; đói kémtai hoang
Thiên Tai
đau khổ; sự chua cay; sự cay độc; dày vò; dằn vặt