苦难 kǔnàn
volume volume

Từ hán việt: 【khổ nan】

Đọc nhanh: 苦难 (khổ nan). Ý nghĩa là: cực khổ; gian khổ; ách nạn, đau khổ. Ví dụ : - 苦难深重。 vô cùng cực khổ.. - 苦难的日子。 những ngày tháng cực khổ.. - 永远不能忘记旧社会的苦难。 không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.

Ý Nghĩa của "苦难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

苦难 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cực khổ; gian khổ; ách nạn

痛苦和灾难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苦难深重 kǔnànshēnzhòng

    - vô cùng cực khổ.

  • volume volume

    - 苦难 kǔnàn de 日子 rìzi

    - những ngày tháng cực khổ.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 旧社会 jiùshèhuì de 苦难 kǔnàn

    - không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.

  • volume volume

    - 同享 tóngxiǎng 安乐 ānlè 共度 gòngdù 苦难 kǔnàn

    - cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. đau khổ

身体或精神感到非常难受

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦难

  • volume volume

    - 同享 tóngxiǎng 安乐 ānlè 共度 gòngdù 苦难 kǔnàn

    - cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ

  • volume volume

    - 忍耐 rěnnài 痛苦 tòngkǔ shì hěn nán de

    - Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有贤苦 yǒuxiánkǔ

    - Đời người khó tránh được gian khổ.

  • volume volume

    - yào xiǎng 办法 bànfǎ 克服困难 kèfúkùnnán 别尽 biéjǐn 诉苦 sùkǔ

    - phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.

  • volume volume

    - 同甘苦 tónggānkǔ 共患难 gònghuànnàn

    - ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.

  • volume volume

    - 历经 lìjīng 苦难 kǔnàn 意志 yìzhì 更坚 gèngjiān

    - Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 旧社会 jiùshèhuì de 苦难 kǔnàn

    - không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao