Đọc nhanh: 幸灾乐祸 (hạnh tai lạc họa). Ý nghĩa là: cười trên nỗi đau của người khác.
幸灾乐祸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười trên nỗi đau của người khác
别人遇到灾祸时自己心里高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸灾乐祸
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 他 不幸 遭 车祸
- Cậu ấy không may bị tai nạn xe.
- 火灾 是 严重 的 祸
- Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
- 幸福 是 一朵 美丽 的 奇葩 找到 他 的 人 都 是 快乐 的
- Hạnh phúc giống như một đóa hoa đẹp kì lạ, ai tìm được chính mình thì đều vui vẻ.
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 从来 没有 想 过会 如此 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, anh chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể hạnh phúc đến thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
幸›
灾›
祸›