Đọc nhanh: 横祸 (hoành hoạ). Ý nghĩa là: tai vạ bất ngờ; tai bay vạ gió. Ví dụ : - 惨遭横祸 bị tai vạ thảm khốc.
横祸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai vạ bất ngờ; tai bay vạ gió
意外的祸患
- 惨遭横祸
- bị tai vạ thảm khốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横祸
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 飞灾横祸
- tai hoạ bất ngờ.
- 惨遭横祸
- bị tai vạ thảm khốc.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
祸›