横祸 hènghuò
volume volume

Từ hán việt: 【hoành hoạ】

Đọc nhanh: 横祸 (hoành hoạ). Ý nghĩa là: tai vạ bất ngờ; tai bay vạ gió. Ví dụ : - 惨遭横祸 bị tai vạ thảm khốc.

Ý Nghĩa của "横祸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

横祸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai vạ bất ngờ; tai bay vạ gió

意外的祸患

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惨遭横祸 cǎnzāohènghuò

    - bị tai vạ thảm khốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横祸

  • volume volume

    - 书架上 shūjiàshàng de shū 横放 héngfàng zhe

    - Sách trên giá được đặt ngang.

  • volume volume

    - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn huì 遇到 yùdào huò

    - Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.

  • volume volume

    - 飞灾横祸 fēizāihènghuò

    - tai hoạ bất ngờ.

  • volume volume

    - 惨遭横祸 cǎnzāohènghuò

    - bị tai vạ thảm khốc.

  • volume volume

    - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 横贯 héngguàn 本省 běnshěng

    - Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.

  • volume volume

    - 事情 shìqing shì gàn de héng méi 过问 guòwèn

    - Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao