Đọc nhanh: 灾民 (tai dân). Ý nghĩa là: nạn dân; dân bị nạn. Ví dụ : - 当年流散在外的灾民陆续返回了家乡。 năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.. - 援救灾民。 cứu giúp dân bị nạn.. - 抚慰灾民 thăm hỏi nạn dân thiên tai.
灾民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạn dân; dân bị nạn
遭受灾害的人
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾民
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 慰问 灾区 人民
- thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
灾›
Chim hồng nhạn kêu thương. Tỉ dụ dân bị hoạn nạn lưu lạc không chỗ ở. § Nguồn gốc: ◇Thi Kinh 詩經: Hồng nhạn vu phi; Ai minh ngao ngao 鴻鴈于飛; 哀鳴嗷嗷 (Tiểu nhã 小雅; Hồng nhạn 鴻鴈).
dân lưu lạc (chỉ những người trong xã hội cũ, gặp cảnh thiên tai không chỗ nương tựa, đi lưu lạc đất khách quê người)lưu dân
Nạn Dân, Dân Tị Nạn