Đọc nhanh: 福利 (phúc lợi). Ý nghĩa là: phúc lợi; đãi ngộ, mang lại phúc lợi/ lợi ích; mang lại lợi ích. Ví dụ : - 我们需要了解福利政策。 Chúng tôi cần tìm hiểu chính sách phúc lợi.. - 他们的福利很不错。 Phúc lợi của họ rất tốt.. - 发展生产,福利人民。 Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân
福利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc lợi; đãi ngộ
生活上的利益特指对职工生活 (食、宿、医疗等) 的照顾
- 我们 需要 了解 福利 政策
- Chúng tôi cần tìm hiểu chính sách phúc lợi.
- 他们 的 福利 很 不错
- Phúc lợi của họ rất tốt.
福利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang lại phúc lợi/ lợi ích; mang lại lợi ích
使生活上得到利益
- 发展 生产 , 福利 人民
- Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 企业 努力 福利 员工
- Các công ty cố gắng mang lại lợi ích cho nhân viên của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 福利
✪ 1. 福利 + Danh từ (国家/社会/彩票/...)
phúc lợi của cái gì đấy
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 彩票 福利 资助 了 许多 项目
- Phúc lợi từ xổ số đã tài trợ nhiều dự án.
✪ 2. Định ngữ (社会/公司/职工/...) + (的) + 福利
phúc lợi của......
- 公司 的 福利 非常 好
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 社会 的 福利 需要 改进
- Phúc lợi xã hội cần được cải thiện.
✪ 3. Động từ (改善/享受/提高/...) + 福利
hành động liên quan đến phúc lợi
- 公司 正在 改善 福利
- Công ty đang cải thiện phúc lợi.
- 员工 可以 享受 公司 的 福利
- Nhân viên có thể hưởng các phúc lợi của công ty.
✪ 4. 福利 + (很/不) + Tính từ (好/不错/优厚/...)
biểu thị mức độ hoặc chất lượng của phúc lợi
- 他们 的 福利 不错
- Phúc lợi của họ khá tốt.
- 公司 的 福利 很 好
- Chế độ phúc lợi của công ty rất tốt.
✪ 5. 福利 + A (người/ động vật/ sự việc)
mang lại phúc lợi/ lợi ích cho ai, cái gì, việc gì
- 政府 希望 福利 所有 公民
- Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福利
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 他们 的 福利 不错
- Phúc lợi của họ khá tốt.
- 他们 的 福利 很 不错
- Phúc lợi của họ rất tốt.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 公司 发放 了 员工福利
- Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.
- 公司 的 福利 很 好
- Chế độ phúc lợi của công ty rất tốt.
- 公司 的 福利 非常 好
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
福›