Đọc nhanh: 福音 (phúc âm). Ý nghĩa là: giáo lý Phúc Âm; phúc âm, tin mừng; tin vui; tin lành. Ví dụ : - 希望你能带来福音 hi vọng anh mang đến tin vui.
福音 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giáo lý Phúc Âm; phúc âm
基督教徒称耶稣所说的话及其门徒所传布的教义
✪ 2. tin mừng; tin vui; tin lành
比喻有利于公众的好消息
- 希望 你 能 带来 福音
- hi vọng anh mang đến tin vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福音
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 希望 你 能 带来 福音
- hi vọng anh mang đến tin vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
福›
音›