Đọc nhanh: 惨祸 (thảm hoạ). Ý nghĩa là: thảm hoạ; tai hoạ nặng nề. Ví dụ : - 飞机的航线互相交错铸成人命惨祸. Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
惨祸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảm hoạ; tai hoạ nặng nề
惨重的灾祸
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨祸
- 惨遭横祸
- bị tai vạ thảm khốc.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 他 因 被 误认 而 惨遭 坑杀
- Anh ấy vì bị nhận nhầm mà bị chôn sống.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惨›
祸›