光辉 guānghuī
volume volume

Từ hán việt: 【quang huy】

Đọc nhanh: 光辉 (quang huy). Ý nghĩa là: chói lọi; rực rỡ; chói chang (ánh sáng); ánh; choáng; ánh sáng, quang minh; xán lạn; quang huy. Ví dụ : - 太阳的光辉 ánh sáng mặt trời chói chang.. - 光辉前程 tiền đồ xán lạn

Ý Nghĩa của "光辉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

✪ 1. chói lọi; rực rỡ; chói chang (ánh sáng); ánh; choáng; ánh sáng

闪烁耀目的光

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太阳 tàiyang de 光辉 guānghuī

    - ánh sáng mặt trời chói chang.

✪ 2. quang minh; xán lạn; quang huy

光明,灿烂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 光辉 guānghuī 前程 qiánchéng

    - tiền đồ xán lạn

So sánh, Phân biệt 光辉 với từ khác

✪ 1. 光辉 vs 光芒

Giải thích:

- "光辉" vừa là danh từ vừa là tính từ, "光芒" chỉ là danh từ.
- "光辉" thường dùng để làm định ngữ, "光芒" không thể làm định ngữ.

✪ 2. 辉煌 vs 光辉

Giải thích:

"辉煌" có thể hình dung kết quả trận chiến, thành tích..
các danh từ trừu tượng, cũng có thể dùng để hình dung đèn đuốc, kiến trúc..
các danh từ cụ thể, có thể đứng một mình làm vị ngữ.
"光辉" chỉ dùng để bổ nghĩa cho các danh từ trừu tượng như: tư tưởng, hình tượng, quan điểm, con đường, thường dùng để làm định ngữ, không thể đứng một mình làm vị ngữ.
"光辉" còn là danh từ, "辉煌" không có cách sử dụng của danh từ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光辉

  • volume volume

    - 水面 shuǐmiàn shàng 波光 bōguāng 粼辉 línhuī

    - Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.

  • volume volume

    - 钻石 zuànshí 闪耀 shǎnyào 璀璨 cuǐcàn 光辉 guānghuī

    - Kim cương lấp lánh ánh sáng rực rỡ.

  • volume volume

    - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • volume volume

    - 光辉 guānghuī 前程 qiánchéng

    - tiền đồ xán lạn

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang de 光辉 guānghuī

    - ánh sáng mặt trời chói chang.

  • volume volume

    - de 光辉业绩 guānghuīyèjì jiāng 永远 yǒngyuǎn 留存 liúcún zài 人们 rénmen de 心中 xīnzhōng

    - công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.

  • volume volume

    - huǒ 光辉 guānghuī liàng le 黑夜 hēiyè

    - Ánh lửa chiếu sáng đêm tối.

  • volume volume

    - 光辉 guānghuī 之貌 zhīmào 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 女人 nǚrén

    - vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+9 nét), xa 車 (+8 nét)
    • Pinyin: Huī , Xūn
    • Âm hán việt: Huy , Huân , Vận
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FUBKQ (火山月大手)
    • Bảng mã:U+8F89
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa