Đọc nhanh: 喜庆 (hỉ khánh). Ý nghĩa là: vui; đáng mừng; vui mừng, niềm vui; chuyện vui; chuyện mừng; tin vui, ăn mừng; chúc mừng; vui mừng . Ví dụ : - 这个城市充满了喜庆的节日气氛。 Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.. - 婚礼是喜庆的盛事。 Đám cưới là chuyện đáng mừng.. - 这件事喜庆。 Chuyện này đáng mừng.
喜庆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui; đáng mừng; vui mừng
值得喜欢和庆贺的
- 这个 城市 充满 了 喜庆 的 节日 气氛
- Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.
- 婚礼 是 喜庆 的 盛事
- Đám cưới là chuyện đáng mừng.
- 这件 事 喜庆
- Chuyện này đáng mừng.
- 今年 收获 喜庆
- Thu hoạch năm nay đáng mừng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
喜庆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niềm vui; chuyện vui; chuyện mừng; tin vui
值得喜欢和庆贺的事
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 公司 发生 喜庆 之 事
- Công ty có chuyện mừng.
- 今天 有件 喜庆 的 消息
- Hôm nay có tin vui.
- 我们 分享 喜庆
- Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
喜庆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mừng; chúc mừng; vui mừng
高兴地庆祝
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
- 全家 喜庆 好日子
- Cả nhà vui mừng ngày tốt.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 百姓 喜庆 新年 到
- Dân chúng ăn mừng năm mới đến.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 喜庆
✪ 1. 喜庆(+的) + Danh từ
Cái gì đấy vui/đáng mừng
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 那 是 喜庆 的 婚礼
- Đó là đám cưới vui mừng.
- 这儿 充满 了 喜庆 的 气氛
- Ở đây đầy ắp không khí vui mừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ + 喜庆
Làm gì đấy với chuyện vui/chuyện mừng
- 国家 充满 了 喜庆
- Nước nhà đầy ắp niềm vui.
- 他 带来 喜庆
- Cậu ấy mang đến chuyện vui.
- 他 为 家庭 增添 喜庆
- Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜庆
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 他 带来 喜庆
- Cậu ấy mang đến chuyện vui.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 国家 充满 了 喜庆
- Nước nhà đầy ắp niềm vui.
- 公司 发生 喜庆 之 事
- Công ty có chuyện mừng.
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
- 我们 要 庆祝 这个 喜事
- Chúng ta cần ăn mừng sự kiện vui này.
- 今天 有件 喜庆 的 消息
- Hôm nay có tin vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
庆›