喜庆 xǐqìng
volume volume

Từ hán việt: 【hỉ khánh】

Đọc nhanh: 喜庆 (hỉ khánh). Ý nghĩa là: vui; đáng mừng; vui mừng, niềm vui; chuyện vui; chuyện mừng; tin vui, ăn mừng; chúc mừng; vui mừng . Ví dụ : - 这个城市充满了喜庆的节日气氛。 Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.. - 婚礼是喜庆的盛事。 Đám cưới là chuyện đáng mừng.. - 这件事喜庆。 Chuyện này đáng mừng.

Ý Nghĩa của "喜庆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

喜庆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui; đáng mừng; vui mừng

值得喜欢和庆贺的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì 充满 chōngmǎn le 喜庆 xǐqìng de 节日 jiérì 气氛 qìfēn

    - Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.

  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ shì 喜庆 xǐqìng de 盛事 shèngshì

    - Đám cưới là chuyện đáng mừng.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 喜庆 xǐqìng

    - Chuyện này đáng mừng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 收获 shōuhuò 喜庆 xǐqìng

    - Thu hoạch năm nay đáng mừng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

喜庆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. niềm vui; chuyện vui; chuyện mừng; tin vui

值得喜欢和庆贺的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今日 jīnrì 有件 yǒujiàn 喜庆 xǐqìng zhī shì

    - Hôm nay có một chuyện vui.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发生 fāshēng 喜庆 xǐqìng zhī shì

    - Công ty có chuyện mừng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 有件 yǒujiàn 喜庆 xǐqìng de 消息 xiāoxi

    - Hôm nay có tin vui.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分享 fēnxiǎng 喜庆 xǐqìng

    - Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

喜庆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn mừng; chúc mừng; vui mừng

高兴地庆祝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人们 rénmen 喜庆 xǐqìng 丰收 fēngshōu jié

    - Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.

  • volume volume

    - 全家 quánjiā 喜庆 xǐqìng 好日子 hǎorìzi

    - Cả nhà vui mừng ngày tốt.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 喜庆 xǐqìng 团圆 tuányuán shí

    - Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.

  • volume volume

    - 百姓 bǎixìng 喜庆 xǐqìng 新年 xīnnián dào

    - Dân chúng ăn mừng năm mới đến.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 喜庆

✪ 1. 喜庆(+的) + Danh từ

Cái gì đấy vui/đáng mừng

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān shì 喜庆 xǐqìng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày vui.

  • volume

    - shì 喜庆 xǐqìng de 婚礼 hūnlǐ

    - Đó là đám cưới vui mừng.

  • volume

    - 这儿 zhèér 充满 chōngmǎn le 喜庆 xǐqìng de 气氛 qìfēn

    - Ở đây đầy ắp không khí vui mừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ + 喜庆

Làm gì đấy với chuyện vui/chuyện mừng

Ví dụ:
  • volume

    - 国家 guójiā 充满 chōngmǎn le 喜庆 xǐqìng

    - Nước nhà đầy ắp niềm vui.

  • volume

    - 带来 dàilái 喜庆 xǐqìng

    - Cậu ấy mang đến chuyện vui.

  • volume

    - wèi 家庭 jiātíng 增添 zēngtiān 喜庆 xǐqìng

    - Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜庆

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 喜庆 xǐqìng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày vui.

  • volume volume

    - 带来 dàilái 喜庆 xǐqìng

    - Cậu ấy mang đến chuyện vui.

  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié 商店 shāngdiàn 门前 ménqián dōu 结着 jiézhe cǎi 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 充满 chōngmǎn le 喜庆 xǐqìng

    - Nước nhà đầy ắp niềm vui.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发生 fāshēng 喜庆 xǐqìng zhī shì

    - Công ty có chuyện mừng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 喜庆 xǐqìng 丰收 fēngshōu jié

    - Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 庆祝 qìngzhù 这个 zhègè 喜事 xǐshì

    - Chúng ta cần ăn mừng sự kiện vui này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 有件 yǒujiàn 喜庆 xǐqìng de 消息 xiāoxi

    - Hôm nay có tin vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao