Đọc nhanh: 水高漫不过船 (thuỷ cao mạn bất quá thuyền). Ý nghĩa là: dao sắc không gọt được chuôi; bụt chùa nhà không thiêng.
水高漫不过船 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao sắc không gọt được chuôi; bụt chùa nhà không thiêng
水再大,也淹不了船及船上的桅杆。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水高漫不过船
- 他 趟水 过河 不 害怕
- Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 我 算不上 是 个 好 水手 , 但 我 喜欢 坐 着 我 的 小船 在 河上 游玩
- Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.
- 我 的 中文 水平 还 不 高 , 需要 多 练习
- Trình độ tiếng Trung của tôi vẫn chưa cao, cần phải luyện tập nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
水›
漫›
船›
过›
高›