Đọc nhanh: 虚应故事 (hư ứng cố sự). Ý nghĩa là: làm qua loa; ứng phó qua loa cho qua chuyện.
虚应故事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm qua loa; ứng phó qua loa cho qua chuyện
照例应付,敷衍了事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚应故事
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 昨天 发生 的 事故 应该 归咎于 他 的 愚笨
- Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
- 这个 故事 是 虚拟 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
- 这个 故事 是 虚构 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
应›
故›
虚›
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
Hay Quên, Quên Trước Quên Sau
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong