Đọc nhanh: 漫不轻心 (mạn bất khinh tâm). Ý nghĩa là: hững hờ; hời hợt.
漫不轻心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hững hờ; hời hợt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫不轻心
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 漫不经心
- hờ hững không để ý; thờ ơ.
- 她 的 心理 话 不 轻易 向 人 吐露
- nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
- 我 是 个 大 脾气 , 做事 总是 漫不经心 的
- Tôi rất nóng tính và luôn làm mọi việc một cách tùy tiện.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺗›
心›
漫›
轻›