Đọc nhanh: 漫步 (mạn bộ). Ý nghĩa là: đi dạo; dạo bước; dạo chơi. Ví dụ : - 她一个人怡然自得地漫步在雨里,一点也不在乎别人异样的眼光。 Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.. - 她觉得你老公可以水上漫步 Cô ấy nghĩ rằng chồng bạn đi trên mặt nước.
漫步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi dạo; dạo bước; dạo chơi
没有目的而悠闲地走
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 她 觉得 你 老公 可以 水上 漫步
- Cô ấy nghĩ rằng chồng bạn đi trên mặt nước.
So sánh, Phân biệt 漫步 với từ khác
✪ 1. 散步 vs 漫步
Giống:
- 漫步"và"散步" đều có nghĩa là đi bộ tùy ý.
Khác:
- "漫步" có thể mang tân ngữ chỉ địa điểm và tân ngữ có thể là một địa điểm cụ thể hoặc một địa điểm trừu tượng.
- "散步" là một động từ ly hợp, không mang tân ngữ và có thể tách riêng sử dụng, nhưng 漫步" không thể tách riêng sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫步
- 款步 漫游
- từ từ dạo chơi.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 她 在 寂寞 的 原野 上 漫步
- Cô ấy đi dạo trên cánh đồng hoang vắng.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 她 觉得 你 老公 可以 水上 漫步
- Cô ấy nghĩ rằng chồng bạn đi trên mặt nước.
- 这是 漫漫 长路 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trên một chặng đường dài đằng đẵng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
漫›
Đi Dạo
đi chầm chậm; đi chậm; bước chậm; chậm bước; bước khoan
Bước thong thả, không gấp chạy.
đi dạođi bộ chậm
Tản Bộ, Dạo Bộ, Đi Dạo
bước phát triểnđi dạo
đi dạo; dạo chơi
đi dạođi bộ chậm
Đi Bộ, Bộ Hành
từ đã; đợi chút; đừng vộithong thả; đi cẩn thận; đi đường bình an