Đọc nhanh: 心神恍惚 (tâm thần hoảng hốt). Ý nghĩa là: xáo trộn (thành ngữ), thẩn thơ, ú a ú ớ.
心神恍惚 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xáo trộn (thành ngữ)
perturbed (idiom)
✪ 2. thẩn thơ
形容因不如意而感到不痛快
✪ 3. ú a ú ớ
心神迷惑、不安宁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心神恍惚
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 他 恍惚 地记 不起 细节
- Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 他 恍惚 地 看着 远方
- Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.
- 精神恍惚
- Ngẩn ngơ trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
恍›
惚›
神›
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng