Đọc nhanh: 游刃有余 (du nhận hữu dư). Ý nghĩa là: thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện.
游刃有余 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
厨师把整个的牛分割成块,技术熟练,刀子在牛的骨头缝里自由移动着,没有一点阻碍 (见于《庄子·养生主》) 比喻做事熟练,轻而易举
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游刃有余
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 参展 的 商品 有 一 千余种
- sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 你们 有 多余 的 缎带 吗 ?
- Có bạn nào thừa ruy-băng không?
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
刃›
有›
游›
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
đẫy sức
để xử lý một cách dễ dàng (thành ngữ); nỗ lực
thuận buồm xuôi gió; muốn sao được vậy; mọi việc như ý; muốn gì được nấy; cầu được ước thấy; thơm tay may miệng
dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
Người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc
như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước
toàn trí
thuộc làu; thuộc như cháo; thuộc làu như cháo chảy; thuộc lòng; làu làu
tay nghề thành thạo; điêu luyện; vung búa thành gió (một người thành Sính nước Sở bôi một lớp phấn trắng lên mũi, bảo một người thợ mộc khéo tay tên là Thạch dùng búa xoá lớp phấn đi, Thạch vận dụng sức gió của cây búa xoá lớp phấn đi, mũi của người
sau đó, bất kỳ năng lượng còn lại (thành ngữ từ Analects); thời gian cho các hoạt động ngoại khóa
để có một lệnh trôi chảy về (thành ngữ)
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
chí lớn nhưng tài mọn; lực bất tòng tâm; tay ngắn với chẳng được trời
vụng về; chân tay vụng về; quều quào; vụng làm
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
lực bất tòng tâm; lòng có thừa mà lực không đủ
dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì
cố mà làm; gắng gượng làm, miễn cưỡng