Đọc nhanh: 成事不足,败事有余 (thành sự bất tú bại sự hữu dư). Ý nghĩa là: hư việc nhiều hơn là thành công; thành công thì ít, hỏng việc thì nhiều; chỉ có phá là giỏi.
成事不足,败事有余 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hư việc nhiều hơn là thành công; thành công thì ít, hỏng việc thì nhiều; chỉ có phá là giỏi
把事情做好很困难,做坏却很容易,指人之低能,不足以担当重任也指把本可以办好的事情有意地破坏掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成事不足,败事有余
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 和 事实 对证 一下 , 看看 是不是 有 不 符合 的 地方
- thẩm tra lại xem có chỗ nào không ăn khớp với sự thật không.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
余›
成›
有›
败›
足›