Đọc nhanh: 富富有余 (phú phú hữu dư). Ý nghĩa là: giàu có; dư dả.
富富有余 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàu có; dư dả
形容东西量多,满足需要外,还有富余
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富富有余
- 他 的 讲述 富有 章章
- Lời kể của anh ấy rất có trật tự.
- 他 的 旅行 富有 了 丰富 的 体验
- Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 幻想 成 了 富有 的 人
- Anh ấy ảo tưởng thành người giàu có.
- 他 是 个 富豪 有 财力 买下 这栋 楼
- Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.
- 他 拥有 丰富 的 知识
- Anh ấy có kiến thức phong phú.
- 他 在 这方面 有 丰富 的 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
富›
有›