Đọc nhanh: 心余力绌 (tâm dư lực chuyết). Ý nghĩa là: lực bất tòng tâm; lòng có thừa mà lực không đủ.
心余力绌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực bất tòng tâm; lòng có thừa mà lực không đủ
心有余而力不足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心余力绌
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 余裕 的 精力
- tinh lực dồi dào
- 他 有 一点 心理压力
- Anh ấy có chút áp lực tâm lý.
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 他 有 能力 , 老板 很 省心
- Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.
- 他 对 自己 的 能力 很 有 信心
- Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
力›
⺗›
心›
绌›