Đọc nhanh: 志大才疏 (chí đại tài sơ). Ý nghĩa là: chí lớn nhưng tài mọn; lực bất tòng tâm; tay ngắn với chẳng được trời.
志大才疏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí lớn nhưng tài mọn; lực bất tòng tâm; tay ngắn với chẳng được trời
志向虽然大,可是能力不够
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志大才疏
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 他 胸中 有 远大 志向
- Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
志›
才›
疏›
nói như rồng leo, làm như mèo mửa (tiêu chuẩn yêu cầu bản thân thì cao mà năng lực thực tế thì thấp)bé người to con mắt
không có bất kỳ kỹ năng đặc biệt nàokhông có bất kỳ trình độ nào
ngồi không ăn bám; ăn trên ngồi trốc
nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu