Đọc nhanh: 炉火纯青 (lô hoả thuần thanh). Ý nghĩa là: dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...). Ví dụ : - 她的歌唱得已是炉火纯青. Cô ấy hát rất giỏi.. - 他的绘画技巧炉火纯青,人们极为钦佩。 Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.. - 她的古琴造诣已达炉火纯青。 Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
炉火纯青 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
相传道家炼丹,到炉子里的火发出纯青色的火焰的时候,就算成功了比 喻学问、技术或办事达到了纯熟完美的地步
- 她 的 歌唱 得 已 是 炉火纯青
- Cô ấy hát rất giỏi.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炉火纯青
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 她 就 着 炉火 烤火 暖
- Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.
- 我们 在 火炉 旁 取暖
- Chúng tôi sưởi ấm bên lò lửa.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 她 的 歌唱 得 已 是 炉火纯青
- Cô ấy hát rất giỏi.
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
炉›
纯›
青›
thuộc làu; thuộc như cháo; thuộc làu như cháo chảy; thuộc lòng; làu làu
tuyệt diệu; tuyệt vời; xuất sắc; cao cả; tráng lệ; nguy nga
hoàn toàn thành thạo; điêu luyện
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm