Đọc nhanh: 久经沙场 (cửu kinh sa trường). Ý nghĩa là: Người có kinh nghiệm trong các cuộc thi. Ví dụ : - 吴爷爷是久经沙场的老红军战士 Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
久经沙场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
久经沙场,多用来形容实际经验丰富。
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久经沙场
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 他 经历 了 一场 战争
- Anh ấy đã trải qua một cuộc chiến.
- 几经 波折 , 养殖场 终于 办 起来 了
- trải qua bao trắc trở, rốt cuộc cũng xây xong trại chăn nuôi
- 他 已经 等 了 多久 ?
- Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 他们 住 在 那儿 已经 很久 了
- Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
场›
沙›
经›
(nghĩa bóng) có kinh nghiệm(văn học) cựu chiến binh trăm trận (thành ngữ)dày dặn
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện