Đọc nhanh: 左支右绌 (tả chi hữu chuyết). Ý nghĩa là: giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác.
左支右绌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật gấu vá vai; được đằng này hỏng đằng kia; được chỗ này hỏng chỗ khác
指力量不足,应付了这一方面,那一方面又有了问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左支右绌
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 你 可以 再 退 两 英尺 左右
- Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 左支右绌
- che đầu hở đuôi.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
左›
支›
绌›
được cái này mất cái khác; lo cái này, mất cái kia; được đây mất đó; được này mất nọ; khó giữ vẹn toàn
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
đỡ đông ngã tây
thế khó xử
giật gấu vá vai; giật đầu cá vá đầu tôm (ví với chỉ tính lợi trước mắt, dùng cách có hại để cấp cứu)bốc mũi bỏ lái