Đọc nhanh: 如鱼得水 (như ngư đắc thuỷ). Ý nghĩa là: như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước. Ví dụ : - 把他安排到研发部门,真是让他如鱼得水,一展长才 Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
如鱼得水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước
比喻得到跟自己很投合的人或对自己很适合的环境
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如鱼得水
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 你 不 去 如何 使得
- Anh không đi sao được?
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
- 他 懂得 如何 解决问题
- Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.
- 他 演讲 得 如此 动听
- Bài phát biểu của anh ấy rất cuốn hút.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
得›
水›
鱼›
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
như hổ mọc cánh; như hùm thêm vây; người có bản lãnh kiên cường lại được tiếp thêm sức mạnh hỗ trợ, lại càng mạnh thêm; như cọp thêm cánh
Đối Xử Tốt Và Yêu Thương Nhau (Thành Ngữ), Tương Thân Tương Ái
giao long gặp nước; rồng gặp mây (ví với vua được lòng dân, anh hùng gặp thời)
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
cá trong chậu; ba ba trong vại; thân cá chậu chim lồng (ví với không thể chạy thoát)
Khó khăn từng bước
cá nằm trên thớt; cá chậu chim lồng (ví với gặp cảnh nguy hiểm)
Không hợp đất; không hợp nướcchanh nước; bất phục thuỷ thổ; ngã nước