Đọc nhanh: 心有余悸 (tâm hữu dư quý). Ý nghĩa là: nghĩ lại phát sợ; nghĩ lại còn rùng mình.
心有余悸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ lại phát sợ; nghĩ lại còn rùng mình
危险之事虽然已经过去了,回想起来仍感到害怕。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心有余悸
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 心有余悸
- trong lòng vẫn còn sợ hãi
- 心有余悸
- trong lòng vô cùng sợ hãi.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
⺗›
心›
悸›
有›
chim sợ cành cong; chim thấy cung gặp cành cong cũng sợ
có tật giật mình; nghe đến đã sợ; nghe nói đến hổ đã biến sắc mặt
hết hồn; vô cùng lo sợ; ghê rợn; hãi hùng khiếp vía; tim đập chân run
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
để cânđập mạnh