Đọc nhanh: 行有余力 (hành hữu dư lực). Ý nghĩa là: sau đó, bất kỳ năng lượng còn lại (thành ngữ từ Analects); thời gian cho các hoạt động ngoại khóa.
行有余力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau đó, bất kỳ năng lượng còn lại (thành ngữ từ Analects); thời gian cho các hoạt động ngoại khóa
after that, any remaining energy (idiom from Analects); time for extracurricular activities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行有余力
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 学习 没有 毅力 是 不行 的
- học tập mà không có nghị lực là không được.
- 没有 余力 顾及 此事
- không có lực lượng thừa để quan tâm đến việc này.
- 行李箱 里 没有 余地 了
- Trong vali không còn chỗ trống nữa.
- 我 的 银行 账户 还有 一些 余额
- Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
力›
有›
行›