Đọc nhanh: 绰绰有余 (xước xước hữu dư). Ý nghĩa là: dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng. Ví dụ : - 这种绰绰有余少年,除了吃喝之外,什么也不懂。 Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
绰绰有余 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng
形容很宽裕,用不完
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绰绰有余
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 远处 影影绰绰 地有 一些 小山
- Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.
- 绰绰有余
- dư dật; có của ăn của để
- 绰 有 余裕
- giàu có dư dả.
- 参展 的 商品 有 一 千余种
- sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
有›
绰›
giải quyết vấn đề một cách dễ dàng (thành ngữ)giữ của riêng mình
(văn học) có nhiều không gianphòng để điều động (thành ngữ)
giàu có; dư dả
ngoài tầm tay với; xa xôi; không với tới; ngắn tay chẳng với tới trời; roi không đủ dài để quất tới bụng ngựa
thu không đủ chi; năm Dần ăn lương năm Mão; chưa có mà đã vay ăn trước
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
thu nhập không đủ chi tiêu; không đủ trang trải
áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thânđầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也